Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2021

Căn cứ theo định hướng của HĐQT Viso, Công ty thực hiện việc công bố thông tin từng bước theo tiêu chuẩn của các Công ty niêm yết trên sàn chứng khoán.

Ban Giám đốc trích báo cáo KQKD năm 2021 để thông tin đến cho các cổ đông nắm được.

07 Th1, 2022
avatar post

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2021 – VISO

ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêuVĩnh PhúcHà NamCộng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ10,884,523,05022,108,547,70132,993,070,751
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02)10,884,523,05022,108,547,70132,993,070,751
4. Giá vốn hàng bán2,294,683,6608,707,924,98811,002,608,648
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)8,589,839,39013,400,622,71321,990,462,103
6. Doanh thu hoạt động tài chính243,739,80919,770,667263,510,476
7. Chi phí tài chính2,166,260,79194,745,5032,261,006,294
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp2,101,479,874956,549,7223,058,029,596
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 -22) – 25 – 264,565,838,53412,369,098,15516,934,936,689
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác100,173,1021,017,838101,190,940
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)(100,173,102)(1,017,838)(101,190,940)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)4,465,665,43212,368,080,31716,833,745,749
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành685,118,368860,713,9491,545,832,317
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 – 52)3,780,547,06411,507,366,36815,287,913,432

Nguồn: Trích “Báo cáo năm 2021” của Ban GĐ Viso